Tối ưu hóa tiện ích luôn là một trong những quan tâm hàng đầu của Honda khi phát triển xe, để bạn thoải mái lướt cùng Wave Alpha 110 trên mọi nẻo đường.
Ổ khóa đa năng 3 trong 1
Ổ khóa bao gồm khóa điện, khóa cổ và khóa từ, dễ sử dụng và chống rỉ sét hiệu quả.
Wave Alpha 110 được trang bị động cơ 110cc hoàn toàn mới đạt chuẩn EURO3, với hiệu suất vượt trội mà vẫn đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu một cách tối ưu.
Công suất mạnh mẽ hơn
Được áp dụng hàng loạt cải tiến nhằm giảm thiểu ma sát và tối ưu hoạt động buồng đốt…, Wave Alpha 110 nay sở hữu động cơ mạnh mẽ hơn bao giờ hết. Với trọng lượng nhẹ hơn 1kg cùng công suất và mô-men xoắn vượt trội, tương ứng với hơn 17% và 20% so với phiên bản trước (100cc) (*), mang lại khả năng tăng tốc và vận hành mạnh mẽ hơn trên mọi địa hình.
* Số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda
Tiết kiệm nhiên liệu
Mặc dù được nâng cấp lên 110 phân khối, mang lại công suất vận hành mạnh mẽ hơn nhưng nhờ các điều chỉnh bên trong động cơ nhằm giảm thiểu ma sát như sử dụng xi-lanh lệch trục, điều chỉnh lực căng của séc-măng...; động cơ Wave Alpha 110 mới đạt được khả năng tiết kiệm hơn 10% nhiên liệu so với phiên bản trước (100cc) (*)
* Số liệu nghiên cứu nội bộ của Honda (Theo chế độ thử nghiệm ECE40)
Vận hành êm ái
Với khả năng đạt công suất và mô-men xoắn cực đại với số vòng tua máy thấp hơn so với mẫu xe trước, động cơ Wave Alpha 110 vận hành êm ái, cho bạn thoải mái tận hưởng mọi hành trình.
Khối lượng bản thân | 97kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.914mm x 688mm x 1.075mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.224mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 138 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | "Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P" |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0:1 |
Công suất tối đa | 6,12 kW / 7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,44 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |